Thứ Năm, 6 tháng 6, 2013

Tỷ lệ chọi của các trường Cao đẳng năm 2013

tỉ lệ chọi Đại học 2013, Tỷ lệ chọi các trường Đại học 2013

sẽ được Webdiemthi cập nhật thường xuyên và đầy đủ sau khi có số liệu  Tỉ lệ chọi của từng trường. Bạn đọc chú ý theo dõi thường xuyên.
Xin lưu ý: tỉ lệ chọi dh cd 2013 ở đây là tỉ lệ giữa số hồ sơ đăng ký dự thi và chỉ tiêu trúng tuyển. Trên thực tế số lượng thí sinh tham gia dự thi ít hơn  so với số hồ sơ đăng ký.
  • Bạn NÊN ĐĂNG KÝ nhận Ti le choi Dai hoc 2013 sớm nhất qua tin nhắn bằng cách  soạn tin:
  • WCHOI  Mãtrường  gửi 8502(phí dịch vụ 5000đ/tin)
diem thi tot nghiep thpt nam 2013: Thí sinh kick vào tên các Tỉnh/ Thành phố dưới đây để xem điểm thi tốt nghiệp THPT các tỉnh thành năm 2013.

điểm thi tốt nghiệp thpt năm 2013

TT
Tên Trường
Mã Trường
TỶ LỆ CHỌI NĂM 2013
01
Cao Đẳng Kinh Tế Đối Ngoại
CKD
- Chỉ tiêu CĐ: 1500 - Số người ĐKDT: 18500
- Tỷ lệ chọi: 1/12.33
02
Cao đẳng Công thương TP.Hồ Chí Minh
CES
- Chỉ tiêu CĐ: 3000 - Số người ĐKDT: 15000
- Tỷ lệ chọi: 1/5
03
Cao đẳng Tài chính - Hải Quan
CTS
- Chỉ tiêu CĐ: 500 - Số người ĐKDT: 18000
- Tỷ lệ chọi: 1/36
04
Cao đẳng sư phạm trung ương TP HCM
CM3
- Chỉ tiêu CĐ: 970 - Số người ĐKDT: 6300
- Tỷ lệ chọi: 1/6.49
05
Cao đẳng Kỹ thuật Cao Thắng
CKC
- Chỉ tiêu CĐ: 2500 - Số người ĐKDT: 19400
- Tỷ lệ chọi: 1/7.76
06
Cao đẳng Bách Việt
CBV
- Chỉ tiêu CĐ: 2300 - Số người ĐKDT: 7500
- Tỷ lệ chọi: 1/3.26
07
Cao đẳng Công nghệ Thủ Đức
CCO
- Chỉ tiêu CĐ: 1500 - Số người ĐKDT: 8083
- Tỷ lệ chọi: 1/5.39
08
Cao Đẳng Thống Kê
CTE
- Chỉ tiêu CĐ: 700 - Số người ĐKDT: 800
- Tỷ lệ chọi: 1/1.14
09
Cao Đẳng Thủy Sản
CSB
- Chỉ tiêu CĐ: 400 - Số người ĐKDT: 203
- Tỷ lệ chọi: 1/0.51
10
Cao đẳng Xây dựng công trình đô thị
CDT
- Chỉ tiêu CĐ: 1600 - Số người ĐKDT: 2000
- Tỷ lệ chọi: 1/1.25
11
Cao Đẳng Công Nghệ Đà Nẵng
DDC
- Chỉ tiêu CĐ: 1900 - Số người ĐKDT: 2551
- Tỷ lệ chọi: 1/1.34
(Thông tin đang tiếp tục được cập nhật)

Thứ Sáu, 19 tháng 4, 2013

Tỷ lệ chọi Đại học 2013 - Xem ti le choi dai hoc 2013

Tỷ lệ chọi Đại học 2013 vào các trường ĐH CĐ 2013. Tỉ lệ chọi 2013 có gì khác với năm 2012, các trường công bố chính thức? Tỷ lệ hồ sơ năm nay có giảm hay tăng so với năm trước? Bạn đọc hãy cập nhật thường xuyên tại:
Ty le choi Dai hoc 2013 | Ty le choi Dai hoc Cao dang 2013
Xem thêm:
  • Ti le choi Dai hoc nam 2012 Ti le choi Dai hoc nam 2011
  •  Bạn đọc có thể Đăng ký nhận Tỉ lệ chọi CHÍNH THỨC CHO TỪNG NGÀNH sớm nhất qua tin nhắn SMS bằng cách soạn tin theo cú pháp:
    • WCHOI  MÃTRƯỜNG  gửi  8502  (Phí dịch vụ: 5000đ/tin)
    Danh sách các trường đã công bố tỉ lệ chọi 2013 (DỰ KIẾN): 

    Bấm xem: Tỉ lệ chọi Đại học 2013


    STT
    Tên Trường
    Mã Trường
    TỶ LỆ CHỌI NĂM 2013
    1
    ĐH Thương mại
    TMA
    - Chỉ tiêu ĐH: 4.100 – Số người ĐKDT: 20.606
    - Tỷ lệ chọi: 1/5
    2
    Học viện Ngân hàng
    NHH
    - Chỉ tiêu ĐH: 2.800 – Số người ĐKDT: 8.000
    - Tỷ lệ chọi: 1/2,8
    3
    ĐH Giao thông vận tải
    GHA
    - Chỉ tiêu ĐH: 3.500 – Số người ĐKDT: 13.000
    - Tỷ lệ chọi: 1/3,7
    4
    ĐH Xây dựng
    XDA
    - Chỉ tiêu ĐH: 2.800 – Số người ĐKDT: 9.200
    - Tỷ lệ chọi: 1/3,2
    5
    ĐH Hà Nội
    NHF
    - Chỉ tiêu ĐH: 2050 – Số người ĐKDT: 12.500
    - Tỷ lệ chọi: 1/6
    6
    ĐH Nông nghiệp Hà Nội
    NNH
    - Chỉ tiêu ĐH: 8000 – Số người ĐKDT: 49.270
    - Tỷ lệ chọi: 1/6.15
    7
    ĐH Lâm Nghiệp Việt Nam
    LNH
    - Chỉ tiêu ĐH: 2.550 – Số người ĐKDT: 12.000
    - Tỷ lệ chọi: 1/4,7
    8
    ĐH Bách Khoa Hà Nội
    BKA
    - Chỉ tiêu ĐH: 5600 – Số người ĐKDT: 19000
    - Tỷ lệ chọi: 1/3.39
    9
    Học Viện Tài Chính
    HTC
    - Chỉ tiêu ĐH: 3350 – Số người ĐKDT: 10.000
    - Tỷ lệ chọi: 1/2.98
    10
    ĐH Ngoại Thương HN
    NTH
    - Chỉ tiêu ĐH: 2500 – Số người ĐKDT: 8500
    - Tỷ lệ chọi: 1/3.4
    11
    ĐH Sư phạm Hà Nội
    SPH
    - Chỉ tiêu ĐH: 3000 – Số người ĐKDT: 19000
    - Tỷ lệ chọi: 1/6.3
    12
    ĐH Y Hải Phòng
    YPB
    - Chỉ tiêu ĐH: 720 – Số người ĐKDT: 12.500
    - Tỷ lệ chọi: 1/17.3
    13
    ĐH Kinh Tế Quốc Dân
    KHA
    - Chỉ tiêu ĐH: 1100 – Số người ĐKDT: 10.050
    - Tỷ lệ chọi: 1/9.13
    14
    ĐH Y Hà Nội
    YHB
    - Chỉ tiêu ĐH: 1050 – Số người ĐKDT: 15.400
    - Tỷ lệ chọi: 1/14.6
    15
    ĐH Y Tế công cộng
    YTC
    - Chỉ tiêu ĐH: 170 – Số người ĐKDT: 2937
    - Tỷ lệ chọi: 1/17
    16
    ĐH Y Thái Bình
    YTB
    - Chỉ tiêu ĐH: 1100 – Số người ĐKDT: 10.050
    - Tỷ lệ chọi: 1/9.13
    17
    ĐH Hải Phòng
    THP
    - Chỉ tiêu ĐH: 3650 – Số người ĐKDT: 7900
    - Tỷ lệ chọi (theo số người ĐKDT): 1/2.16
    18
    ĐH Công đoàn
    LDA
    - Chỉ tiêu ĐH: 2.200 – Số người ĐKDT: 10.000
    - Tỷ lệ chọi: 1/4.55
    19
    ĐH Hàng Hải
    HHA
    - Chỉ tiêu ĐH: 3100 – Số người ĐKDT: 7700
    - Tỷ lệ chọi: 1/2.48
    20
    ĐH Công nghệ thông tin ĐHQG TpHCM
    QSC
    - Chỉ tiêu ĐH: 710 – Số người ĐKDT: 3302
    - Tỷ lệ chọi: 1/4.65
    21
    ĐH Bách khoa TPHCM
    QSB
    - Chỉ tiêu ĐH: 3850 – Số người ĐKDT: 15.144
    - Tỷ lệ chọi: 1/3.93
    22
    Đại học Kinh tế – Luật ĐHQG TpHCM
    QSK
    - Chỉ tiêu ĐH: 1700 – Số người ĐKDT: 9545
    - Tỷ lệ chọi: 1/5.61
    23
    Đại học Tây Nguyên
    TTN
    - Chỉ tiêu ĐH: 3200 – Số người ĐKDT: 14.000
    - Tỷ lệ chọi: 1/4.37
    24
    ĐH Sài Gòn
    SGD
    - Chỉ tiêu ĐH: 3900 – Số người ĐKDT: 48.076
    - Tỷ lệ chọi: 1/12.32
    25
    ĐH Cần thơ
    TCT
    - Chỉ tiêu ĐH: 1140 – Số người ĐKDT: 7300
    - Tỷ lệ chọi: 1/6.4
    26
    ĐH Nông Lâm TPHCM
    NLS
    - Chỉ tiêu ĐH: 5000 – Số người ĐKDT: 46.448
    - Tỷ lệ chọi: 1/9.28
    27
    ĐH Công nghiệp TPHCM
    HUI
    - Chỉ tiêu ĐH: 6700 – Số người ĐKDT: 42000
    - Tỷ lệ chọi: 1/6.2
    28
    ĐHQG TpHCM
    QSQ
    - Chỉ tiêu ĐH: 1840 – Số người ĐKDT: 3908
    - Tỷ lệ chọi: 1/2.12
    29
    HV Bưu chính Viễn thông (Phía bắc)
    BVH
    - Chỉ tiêu ĐH: 1.880 – Số người ĐKDT: 7.500
    - Tỷ lệ chọi: 1/3,9
    30
    ĐH Khoa học tự nhiên ĐHQG Tp.HCM
    QST
    - Chỉ tiêu ĐH: 3500 – Số người ĐKDT: 17.390
    - Tỷ lệ chọi: 1/4.96
    31
    ĐH Khoa học Xã hội & Nhân văn TpHCM
    QSX
    - Chỉ tiêu ĐH: 2850 – Số người ĐKDT: 13.842
    - Tỷ lệ chọi: 1/4.85
    32
    Học viện Ngoại giao
    HQT
    - Chỉ tiêu ĐH: 450 – Số người ĐKDT: 2.800
    - Tỷ lệ chọi: 1/6,2
    33
    ĐH Thủy lợi
    TLA
    - Chỉ tiêu ĐH: 2.480 – Số người ĐKDT: 10.000
    - Tỷ lệ chọi: 1/4
    34
    ĐH Hùng Vương – Phú Thọ
    DHV
    - Chỉ tiêu ĐH: 1.700 – Số người ĐKDT: 4.600
    - Tỷ lệ chọi: 1/2,7
    35
    ĐH Bách Khoa Đà Nẵng
    DDK
    - Chỉ tiêu ĐH: 2940 – Số người ĐKDT: 19200
    - Tỷ lệ chọi: 1/6.53
    36
    Khoa Y ĐH Quốc gia TPHCM
    QSY
    - Chỉ tiêu ĐH: 100 – Số người ĐKDT: 1.375
    - Tỷ lệ chọi: 1/13.75
    37
    ĐH Sư phạm Tp.HCM
    SPS
    - Chỉ tiêu ĐH: 3800 – Số người ĐKDT: 23.000
    - Tỷ lệ chọi: 1/6.05
    38
    ĐH Kinh tế Đà Nẵng
    DDQ
    - Chỉ tiêu ĐH: 1.580 – Số người ĐKDT: 11.994
    - Tỷ lệ chọi: 1/7.59
    39
    ĐH Y Dược Tp.HCM
    YDS
    - Chỉ tiêu ĐH: 1610 – Số người ĐKDT: 23.000
    - Tỷ lệ chọi: 1/14.28
    40
    ĐH Ngoại ngữ Đà Nẵng
    DDF
    - Chỉ tiêu ĐH: 1520 – Số người ĐKDT: 7827
    - Tỷ lệ chọi: 1/5.15
    41
    Đại học Kinh Tế Tp.HCM
    KSA
    - Chỉ tiêu ĐH: 4000 – Số người ĐKDT: 11.600
    - Tỷ lệ chọi: 1/2.9
    42
    Đại học Sư phạm kỹ thuật Tp.HCM
    SPK
    - Chỉ tiêu ĐH: 3700 – Số người ĐKDT: 28.400
    - Tỷ lệ chọi: 1/7.67
    43
    Đại học Sư phạm – ĐH Đà nẵng
    DDS
    - Chỉ tiêu ĐH: 1790 – Số người ĐKDT: 16222
    - Tỷ lệ chọi: 1/9.06
    44
    Đại học Giao thông vận tải TP.HCM
    GTS
    - Chỉ tiêu ĐH: 2300 – Số người ĐKDT: 14.500
    - Tỷ lệ chọi: 1/6.3
    45
    Đại học Tài chính Marketing
    DMS
    - Chỉ tiêu ĐH: 4000 – Số người ĐKDT: 22.000
    - Tỷ lệ chọi: 1/5.5
    46
    Học viện Ngoại giao
    HQT
    - Chỉ tiêu ĐH: 450 – Số người ĐKDT: 2.800
    - Tỷ lệ chọi: 1/6,2
    47
    ĐH Hoa Sen
    DTH
    - Chỉ tiêu ĐH: 2760 – Số người ĐKDT: 8.500
    - Tỷ lệ chọi: 1/3.07
    48
    Đại học Kỹ thuật công nghệ TP.HCM
    DKC
    - Chỉ tiêu ĐH: 5600 – Số người ĐKDT: 13.750
    - Tỷ lệ chọi: 1/2.45
    49
    Đại học Nguyễn Tất Thành
    NTT
    - Chỉ tiêu ĐH: 7500 – Số người ĐKDT: 15.233
    - Tỷ lệ chọi: 1/2.03
    50
    Đại học Lạc Hồng
    DLH
    - Chỉ tiêu ĐH: 2400 – Số người ĐKDT: 4.400
    - Tỷ lệ chọi: 1/1.83
    51
    Đại học Quốc tế Hồng Bàng
    DHB
    - Chỉ tiêu ĐH: 3500 – Số người ĐKDT: 2000
    - Tỷ lệ chọi:
    52
    ĐH Hùng Vương Phú Thọ
    THV
    - Chỉ tiêu ĐH: 1.700 – Số người ĐKDT: 4.600
    - Tỷ lệ chọi: 1/2,7
    53
    Đại học Công nghiệp Thực Phẩm TP HCM
    DCT
    - Chỉ tiêu ĐH: 5000 – Số người ĐKDT: 42000
    - Tỷ lệ chọi: 1/8.4
    54
    Đại học Công nghiệp Hà Nội
    DCN
    - Chỉ tiêu ĐH: 9.600 – Số người ĐKDT: 58.000
    - Tỷ lệ chọi: 1/11.84
    55
    Đại học Dân lập Lạc Hồng
    DLH
    - Chỉ tiêu ĐH: 2400 – - Số người ĐKDT: 4400
    - Tỷ lệ chọi: 1/1.83
    56
    Đại học Đà Nẵng tại Kon Tum
    DDP
    - Chỉ tiêu ĐH:  300 – Số người ĐKDT: 300
    - Tỷ lệ chọi: 1/1
    57
    Đại học Ngân Hàng TP.HCM
    NHS
    - Chỉ tiêu ĐH:  1300 – Số người ĐKDT: 4000
    - Tỷ lệ chọi: 1/3.07
    58
    Đại học Tôn Đức Thắng
    DTT
    - Chỉ tiêu ĐH: 3.600 – Số người ĐKDT: 22.000
    - Tỷ lệ chọi: 1/6.1
    59
    Đại học Đồng Nai
    DNU
    - Chỉ tiêu ĐH: 2240 – Số người ĐKDT: 4.800
    - Tỷ lệ chọi: 1/2.14
    60
    Đại học Kiến Trúc Tp.HCM
    KTS
    - Chỉ tiêu ĐH: 1200 – Số người ĐKDT: 7100
    - Tỷ lệ chọi: 1/5.91
    61
    Đại học Điện lực
    DDL
    - Chỉ tiêu ĐH: 2700 – Số người ĐKDT: 22000
    - Tỷ lệ chọi: 1/8.14

    Bấm xem danh sách đầy đủ: Tỉ lệ chọi các trường Đại học 2013

Ngoài Tỷ lệ chọi Đại học 2013. Độc giả còn có thể xem thêm Điểm chuẩn Đại học năm 2012 – 2013

Để tiện cho bạn đọc theo dõi. Web điểm thi đã cập nhật theo:

  1. Tỉ lệ chọi các trường Khu vực Phía Bắc

  2. Tỉ lệ chọi các trường Khu vực Hà Nội

  3. Tỉ lệ chọi các trường Khu vực Miền Trung - Tây Nguyên

  4. Tỉ lệ chọi các trường Khu vực TP.HCM

  5. Tỉ lệ chọi các trường Khu vực Phía Nam

  6. Tỉ lệ chọi các trường Khối trường Công An - Quân Đội