STT
|
Tên Trường
|
Mã Trường
|
TỶ LỆ CHỌI NĂM 2013
|
1
|
ĐH Thương mại
|
TMA
|
- Chỉ tiêu ĐH: 4.100 – Số người ĐKDT: 20.606
|
- Tỷ lệ chọi: 1/5
|
2
|
Học viện Ngân hàng
|
NHH
|
- Chỉ tiêu ĐH: 2.800 – Số người ĐKDT: 8.000
|
- Tỷ lệ chọi: 1/2,8
|
3
|
ĐH Giao thông vận tải
|
GHA
|
- Chỉ tiêu ĐH: 3.500 – Số người ĐKDT: 13.000
|
- Tỷ lệ chọi: 1/3,7
|
4
|
ĐH Xây dựng
|
XDA
|
- Chỉ tiêu ĐH: 2.800 – Số người ĐKDT: 9.200
|
- Tỷ lệ chọi: 1/3,2
|
5
|
ĐH Hà Nội
|
NHF
|
- Chỉ tiêu ĐH: 2050 – Số người ĐKDT: 12.500
|
- Tỷ lệ chọi: 1/6
|
6
|
ĐH Nông nghiệp Hà Nội
|
NNH
|
- Chỉ tiêu ĐH: 8000 – Số người ĐKDT: 49.270
|
- Tỷ lệ chọi: 1/6.15
|
7
|
ĐH Lâm Nghiệp Việt Nam
|
LNH
|
- Chỉ tiêu ĐH: 2.550 – Số người ĐKDT: 12.000
|
- Tỷ lệ chọi: 1/4,7
|
8
|
ĐH Bách Khoa Hà Nội
|
BKA
|
- Chỉ tiêu ĐH: 5600 – Số người ĐKDT: 19000
|
- Tỷ lệ chọi: 1/3.39
|
9
|
Học Viện Tài Chính
|
HTC
|
- Chỉ tiêu ĐH: 3350 – Số người ĐKDT: 10.000
|
- Tỷ lệ chọi: 1/2.98
|
10
|
ĐH Ngoại Thương HN
|
NTH
|
- Chỉ tiêu ĐH: 2500 – Số người ĐKDT: 8500
|
- Tỷ lệ chọi: 1/3.4
|
11
|
ĐH Sư phạm Hà Nội
|
SPH
|
- Chỉ tiêu ĐH: 3000 – Số người ĐKDT: 19000
|
- Tỷ lệ chọi: 1/6.3
|
12
|
ĐH Y Hải Phòng
|
YPB
|
- Chỉ tiêu ĐH: 720 – Số người ĐKDT: 12.500
|
- Tỷ lệ chọi: 1/17.3
|
13
|
ĐH Kinh Tế Quốc Dân
|
KHA
|
- Chỉ tiêu ĐH: 1100 – Số người ĐKDT: 10.050
|
- Tỷ lệ chọi: 1/9.13
|
14
|
ĐH Y Hà Nội
|
YHB
|
- Chỉ tiêu ĐH: 1050 – Số người ĐKDT: 15.400
|
- Tỷ lệ chọi: 1/14.6
|
15
|
ĐH Y Tế công cộng
|
YTC
|
- Chỉ tiêu ĐH: 170 – Số người ĐKDT: 2937
|
- Tỷ lệ chọi: 1/17
|
16
|
ĐH Y Thái Bình
|
YTB
|
- Chỉ tiêu ĐH: 1100 – Số người ĐKDT: 10.050
|
- Tỷ lệ chọi: 1/9.13
|
17
|
ĐH Hải Phòng
|
THP
|
- Chỉ tiêu ĐH: 3650 – Số người ĐKDT: 7900
|
- Tỷ lệ chọi (theo số người ĐKDT): 1/2.16
|
18
|
ĐH Công đoàn
|
LDA
|
- Chỉ tiêu ĐH: 2.200 – Số người ĐKDT: 10.000
|
- Tỷ lệ chọi: 1/4.55
|
19
|
ĐH Hàng Hải
|
HHA
|
- Chỉ tiêu ĐH: 3100 – Số người ĐKDT: 7700
|
- Tỷ lệ chọi: 1/2.48
|
20
|
ĐH Công nghệ thông tin ĐHQG TpHCM
|
QSC
|
- Chỉ tiêu ĐH: 710 – Số người ĐKDT: 3302
|
- Tỷ lệ chọi: 1/4.65
|
21
|
ĐH Bách khoa TPHCM
|
QSB
|
- Chỉ tiêu ĐH: 3850 – Số người ĐKDT: 15.144
|
- Tỷ lệ chọi: 1/3.93
|
22
|
Đại học Kinh tế – Luật ĐHQG TpHCM
|
QSK
|
- Chỉ tiêu ĐH: 1700 – Số người ĐKDT: 9545
|
- Tỷ lệ chọi: 1/5.61
|
23
|
Đại học Tây Nguyên
|
TTN
|
- Chỉ tiêu ĐH: 3200 – Số người ĐKDT: 14.000
|
- Tỷ lệ chọi: 1/4.37
|
24
|
ĐH Sài Gòn
|
SGD
|
- Chỉ tiêu ĐH: 3900 – Số người ĐKDT: 48.076
|
- Tỷ lệ chọi: 1/12.32
|
25
|
ĐH Cần thơ
|
TCT
|
- Chỉ tiêu ĐH: 1140 – Số người ĐKDT: 7300
|
- Tỷ lệ chọi: 1/6.4
|
26
|
ĐH Nông Lâm TPHCM
|
NLS
|
- Chỉ tiêu ĐH: 5000 – Số người ĐKDT: 46.448
|
- Tỷ lệ chọi: 1/9.28
|
27
|
ĐH Công nghiệp TPHCM
|
HUI
|
- Chỉ tiêu ĐH: 6700 – Số người ĐKDT: 42000
|
- Tỷ lệ chọi: 1/6.2
|
28
|
ĐHQG TpHCM
|
QSQ
|
- Chỉ tiêu ĐH: 1840 – Số người ĐKDT: 3908
|
- Tỷ lệ chọi: 1/2.12
|
29
|
HV Bưu chính Viễn thông (Phía bắc)
|
BVH
|
- Chỉ tiêu ĐH: 1.880 – Số người ĐKDT: 7.500
|
- Tỷ lệ chọi: 1/3,9
|
30
|
ĐH Khoa học tự nhiên ĐHQG Tp.HCM
|
QST
|
- Chỉ tiêu ĐH: 3500 – Số người ĐKDT: 17.390
|
- Tỷ lệ chọi: 1/4.96
|
31
|
ĐH Khoa học Xã hội & Nhân văn TpHCM
|
QSX
|
- Chỉ tiêu ĐH: 2850 – Số người ĐKDT: 13.842
|
- Tỷ lệ chọi: 1/4.85
|
32
|
Học viện Ngoại giao
|
HQT
|
- Chỉ tiêu ĐH: 450 – Số người ĐKDT: 2.800
|
- Tỷ lệ chọi: 1/6,2
|
33
|
ĐH Thủy lợi
|
TLA
|
- Chỉ tiêu ĐH: 2.480 – Số người ĐKDT: 10.000
|
- Tỷ lệ chọi: 1/4
|
34
|
ĐH Hùng Vương – Phú Thọ
|
DHV
|
- Chỉ tiêu ĐH: 1.700 – Số người ĐKDT: 4.600
|
- Tỷ lệ chọi: 1/2,7
|
35
|
ĐH Bách Khoa Đà Nẵng
|
DDK
|
- Chỉ tiêu ĐH: 2940 – Số người ĐKDT: 19200
|
- Tỷ lệ chọi: 1/6.53
|
36
|
Khoa Y ĐH Quốc gia TPHCM
|
QSY
|
- Chỉ tiêu ĐH: 100 – Số người ĐKDT: 1.375
|
- Tỷ lệ chọi: 1/13.75
|
37
|
ĐH Sư phạm Tp.HCM
|
SPS
|
- Chỉ tiêu ĐH: 3800 – Số người ĐKDT: 23.000
|
- Tỷ lệ chọi: 1/6.05
|
38
|
ĐH Kinh tế Đà Nẵng
|
DDQ
|
- Chỉ tiêu ĐH: 1.580 – Số người ĐKDT: 11.994
|
- Tỷ lệ chọi: 1/7.59
|
39
|
ĐH Y Dược Tp.HCM
|
YDS
|
- Chỉ tiêu ĐH: 1610 – Số người ĐKDT: 23.000
|
- Tỷ lệ chọi: 1/14.28
|
40
|
ĐH Ngoại ngữ Đà Nẵng
|
DDF
|
- Chỉ tiêu ĐH: 1520 – Số người ĐKDT: 7827
|
- Tỷ lệ chọi: 1/5.15
|
41
|
Đại học Kinh Tế Tp.HCM
|
KSA
|
- Chỉ tiêu ĐH: 4000 – Số người ĐKDT: 11.600
|
- Tỷ lệ chọi: 1/2.9
|
42
|
Đại học Sư phạm kỹ thuật Tp.HCM
|
SPK
|
- Chỉ tiêu ĐH: 3700 – Số người ĐKDT: 28.400
|
- Tỷ lệ chọi: 1/7.67
|
43
|
Đại học Sư phạm – ĐH Đà nẵng
|
DDS
|
- Chỉ tiêu ĐH: 1790 – Số người ĐKDT: 16222
|
- Tỷ lệ chọi: 1/9.06
|
44
|
Đại học Giao thông vận tải TP.HCM
|
GTS
|
- Chỉ tiêu ĐH: 2300 – Số người ĐKDT: 14.500
|
- Tỷ lệ chọi: 1/6.3
|
45
|
Đại học Tài chính Marketing
|
DMS
|
- Chỉ tiêu ĐH: 4000 – Số người ĐKDT: 22.000
|
- Tỷ lệ chọi: 1/5.5
|
46
|
Học viện Ngoại giao
|
HQT
|
- Chỉ tiêu ĐH: 450 – Số người ĐKDT: 2.800
|
- Tỷ lệ chọi: 1/6,2
|
47
|
ĐH Hoa Sen
|
DTH
|
- Chỉ tiêu ĐH: 2760 – Số người ĐKDT: 8.500
|
- Tỷ lệ chọi: 1/3.07
|
48
|
Đại học Kỹ thuật công nghệ TP.HCM
|
DKC
|
- Chỉ tiêu ĐH: 5600 – Số người ĐKDT: 13.750
|
- Tỷ lệ chọi: 1/2.45
|
49
|
Đại học Nguyễn Tất Thành
|
NTT
|
- Chỉ tiêu ĐH: 7500 – Số người ĐKDT: 15.233
|
- Tỷ lệ chọi: 1/2.03
|
50
|
Đại học Lạc Hồng
|
DLH
|
- Chỉ tiêu ĐH: 2400 – Số người ĐKDT: 4.400
|
- Tỷ lệ chọi: 1/1.83
|
51
|
Đại học Quốc tế Hồng Bàng
|
DHB
|
- Chỉ tiêu ĐH: 3500 – Số người ĐKDT: 2000
|
- Tỷ lệ chọi:
|
52
|
ĐH Hùng Vương Phú Thọ
|
THV
|
- Chỉ tiêu ĐH: 1.700 – Số người ĐKDT: 4.600
|
- Tỷ lệ chọi: 1/2,7
|
53
|
Đại học Công nghiệp Thực Phẩm TP HCM
|
DCT
|
- Chỉ tiêu ĐH: 5000 – Số người ĐKDT: 42000
|
- Tỷ lệ chọi: 1/8.4
|
54
|
Đại học Công nghiệp Hà Nội
|
DCN
|
- Chỉ tiêu ĐH: 9.600 – Số người ĐKDT: 58.000
|
- Tỷ lệ chọi: 1/11.84
|
55
|
Đại học Dân lập Lạc Hồng
|
DLH
|
- Chỉ tiêu ĐH: 2400 – - Số người ĐKDT: 4400
|
- Tỷ lệ chọi: 1/1.83
|
56
|
Đại học Đà Nẵng tại Kon Tum
|
DDP
|
- Chỉ tiêu ĐH: 300 – Số người ĐKDT: 300
|
- Tỷ lệ chọi: 1/1
|
57
|
Đại học Ngân Hàng TP.HCM
|
NHS
|
- Chỉ tiêu ĐH: 1300 – Số người ĐKDT: 4000
|
- Tỷ lệ chọi: 1/3.07
|
58
|
Đại học Tôn Đức Thắng
|
DTT
|
- Chỉ tiêu ĐH: 3.600 – Số người ĐKDT: 22.000
|
- Tỷ lệ chọi: 1/6.1
|
59
|
Đại học Đồng Nai
|
DNU
|
- Chỉ tiêu ĐH: 2240 – Số người ĐKDT: 4.800
|
- Tỷ lệ chọi: 1/2.14
|
60
|
Đại học Kiến Trúc Tp.HCM
|
KTS
|
- Chỉ tiêu ĐH: 1200 – Số người ĐKDT: 7100
|
- Tỷ lệ chọi: 1/5.91
|
61
|
Đại học Điện lực
|
DDL
|
- Chỉ tiêu ĐH: 2700 – Số người ĐKDT: 22000
|
- Tỷ lệ chọi: 1/8.14
|